CỦA ĐI 2 CÁNH - MỞ TRƯỢT
Đặc điểm:
- Được làm từ nhựa uPVC có lõi thép gia cường với những tính năng cách âm cách nhiệt vượt trội.
- Phù hợp với tập quán sử dụng của người Á Đông.
- Tiết kiệm diện tích sử dụng.
- Tạo sự thông thoáng cho căn phòng nhưng vẫn giữ được vẻ kín đáo, tránh hắt mưa.
Bảng Giá:
Chủng loại cửa |
Kích thước cửa (mm) |
Diện tích (m2) |
Đơn giá ( VND/m2) |
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Kính đơn
|
Hộp kính
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d |
1.400
|
1.900
|
đến 2.66
|
1.428.000
|
1.758.000
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d |
1.600
|
2.200
|
> 2.66 ÷ 3.52
|
1.359.000
|
1.689.000
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d |
1.800
|
2.400
|
> 3.52 ÷ 4.32
|
1.296.000
|
1.626.000
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d |
2.000
|
2.600
|
>4.32
|
1.232.000
|
1.562.000
|
Bảng giá kim khí phụ kiện:
Chủng loại cửa |
Kích thước cửa (mm) |
Đơn giá |
Chiều cao
|
Chiều rộng
|
GU (Đức) |
GQ(TQ)
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d (có khóa) |
2.000 - 2.200
|
2.000 - 2.200
|
1.960.200
|
1.218.800
|
Mẫu 1a, 1b, 1c, 1d (không khóa) |
2.000 - 2.200
|
2.000 - 2.200
|
1.111.000
|
561.000
|
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
- Diện tích cửa = Chiều cao (h) x Chiều rộng (w)
- Giá trên bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt đối với công trình thuộc phạm vi TP Hồ Chí Minh
- Báo giá trên dùng để tham khảo và tính giá sơ bộ, báo giá chính thức sẽ được tính chi tiết theo thiết kế cửa của công trình .
- Kính đơn trong báo giá là kính Việt Nhật 5mm và hộp kính trong báo giá là hộp kính tiêu chuẩn 5+9+5 mm và 5+6+5 mm.
*Lưu ý ! Tư liệu tham khảo 08/2008. |